Cấu hình cung cấp bao gồm:
- Máy chính kèm máy thở với xe đẩy đồng bộ: 01 máy
- Bộ sưởi ấm đường thở tích hợp: 01 bộ
- Bình hấp thụ khí CO2: 01 chiếc
- Bàn ghi chép cho bác sỹ: 01 chiếc
- Pin tích hợp trong máy: 01 chiếc
- Dây dẫn khí O2: 01 chiếc
- Dây dẫn khí nén: 01 chiếc
- Bộ lưu lượng kế điều chỉnh lưu lượng Oxy, khí nén, khí N2O tích hợp theo máy: 01 bộ
- Bộ lưu lượng kế cho cấp khí oxy phụ trợ tích hợp theo máy: 01 bộ
- Cảm biến ôxy dùng nhiều lần: 01 chiếc
- Cảm biến lưu lượng tích hợp: 01 chiếc
- Khí áp kế đo áp lực đường thở: 01 chiếc
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật:
- Sử dụng cho trẻ em và người lớn
- Có bộ lưu lượng cấp khí oxy phụ tích hợp (Aux. Flowmeter):
- Có bộ lưu lượng kế điện tử: Khi đồng hồ đo lưu lượng được kết nối với nguồn cung cấp khí, xoay núm O2 hoặc Air, màn hình kỹ thuật số hiển thị dữ liệu, có O2 hoặc không khí bay ra
- Có nút cung cấp nhanh oxy (O2 flush)
- Có 6 đồng hồ đo áp lực khí từ bình và từ hệ thống khí (Gas supply gauge và Cylinder Gauges)
- Có chương trình kiểm tra trước khi hoạt động (Pre-operative Test )
- Tích hợp ắc quy trong có thời gian hoạt động lên tới 120 phút
Hiển thị:
- Màn hình màu cảm ứng TFT 12 inch
- Có vùng theo dõi khí mê và theo dõi ETCO2 trên màn hình hiển thị
- Vùng theo dõi khí mê ở góc trái màn hình, bao gồm 3 thông số: loại khí mê, nồng độ N2O và giá trị MAC thở ra
- Vùng theo dõi ETCO2 thể hiện ở góc phải màn hình
- Có 06 cột lưu lượng kế N2O, Air và O2
- Chỉ thị cảnh báo: Khi báo động xuất hiện, biểu tượng chuông báo động sẽ hiển thị trong khu vực cảnh báo. Đối với báo động cấp nguy hiểm, chuông báo có màu đỏ với chữ trắng, báo động vừa có màu vàng với chữ đen, báo động mức thấp có màu xanh lam với chữ đen. Tối đa 4 cảnh báo có thể hiển thị trên màn hình cùng một lúc
- Khu vực thông tin máy nằm ở góc trên cùng bên phải của màn hình. Có tất cả bốn biểu tượng bao gồm: chỉ báo pin và nguồn AC, USB, thời gian và ngày tháng
- Vùng hiển thị dạng sóng nằm ở trung tâm màn hình, bao gồm dạng sóng và vòng lặp:
- Dạng sóng: Paw-t (sóng áp lực- thời gian); Flow-t (sóng vận tốc – thời gian); Vt-t (sóng thể tích khí lưu thông – thời gian); CO2-t (sóng carbon dioxide- thời gian)
- Vòng lặp: Áp lực – thể tích, Lưu lượng – thể tích
- Khu vực theo dõi thông số bệnh nhân nằm ở bên phải màn hình. Có tối đa 4 nhóm thông số: Nhóm áp suất, nhóm dung tích, nhóm đồng độ oxy và nhóm nồng độ CO2
Thông số kỹ thuật hệ thống mê thở:
- – Bù khí tươi: 1 đến 20L/phút
- – Bình hấp thụ CO2: dung tích 1.5L
- – Độ giãn nở của bình hấp thụ: < 50ml/Kpa
- – Kết nối: ISO 5356 connector
- – O2 Flush: 25 đến 75 L/phút
- – Báo động thất bại O2: 200 kPa
- – N2O cut-off: 50 kPa
- – Áp lực tối đa của hệ thống đường thở: 80 cmH2O
- – Thông khí phút: tối đa 20L/phút
- – Lưu lượng thở vào: tối đa 75L/phút
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Điện thoại: 0978620220 – Mr Khoát
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.