Sản phẩm
Cấu hình cung cấp bao gồm:
  • Thân máy chính di chuyển bằng 4 bánh xe có khóa với giá đỡ máy thở và 02 vị trí gắn bình bốc hơi: 01 máy
  • Cụm các cột đo, điều chỉnh và kiểm soát an toàn cấp khí O2/N2O/AIR: 01 cụm
  • Bình bốc hơi Isoflurance: 01 bộ
  • Khối hấp thụ khí CO2: 01 khối
  • Bộ điều chỉnh lưu lượng Oxy: 01 bộ
  • Máy thở: 01 bộ
  • Bàn đựng dụng cụ và 03 ngăn kéo có khóa: 01 bộ
  • Bộ dây thở dùng nhiều lần cho người lớn hoặc trẻ em : 02 bộ
  • Mặt nạ thở dùng nhiều lần cho người lớn hoặc trẻ em: 01 cái
  • Bóng bóp tay dung tích 1 lít: 02 cái
  • Bộ dây dẫn và các đầu nối khí O2/AIR: 01 bộ
  • Sách hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
Thông số kỹ thuật
Phần gây mê:
  • Phương pháp gây mê: Gây mê vòng kín, nửa kín, có thể gây mê dòng thấp
  • Khí đầu vào: Có 3 hệ thống khí O2, N2O và khí nén (AIR)
  • Lưu lượng kế: Mỗi loại khí đều có cột điều chỉnh lưu lượng kép cho mỗi loại khí
  • Dải đo:
    • Cột 1: từ 0 đến 10L/phút
    • Cột 2: từ 0 đến 1.000mL/phút
  • Sai số: Sai số 2,5 % toàn thang đo
  • Lưu lượng Ôxy: Dòng khí O2 cơ bản: 50-75 ml/phút
  • Đo áp lực: 3 loại khí O2, N2O và khí nén (AIR), mỗi loại khí có hai đồng hồ đo áp lực.
  • Báo động:
    • Máy sẽ tự động ngắt nguồn cung cấp khí gây mê khi áp lực khí O2 giảm xuống 186 kPa và chỉ khởi động lại khi áp lực khí tăng lên 227 kPa
    • Máy sẽ báo động khi nguồn khí O2 giảm xuống dưới 200 kPa bằng âm thanh và đèn
  • Van an toàn: Van hoạt động khi áp lực khí thở 41 kPa
  • Hệ thống an toàn: Có hệ thống AHD (Anti-Hypoxic Device system) giúp giảm thiểu nguy cơ thiếu oxy trong máu ở bệnh nhân bằng cách hiệu chỉnh tỷ lệ trộn giữa khí O2 và N2O sao cho lượng O2 mà bệnh nhân nhận được tối thiểu khoảng 30% đối với mọi mức lưu lượng N2O mà bác sỹ cài đặt
  • Khí mê: Sử dụng được với ít nhất 4 loại khí: Servoflurance, Isoflurance, Halothane, Enflurane
  • Bình bốc hơi:
    • Có thể gắn cùng lúc 2 bình bốc hơi và đảm bảo rằng chỉ có 1 loại thuốc mê được sử dụng tại 1 thời điểm
    • Các bình bốc hơi đều có thể tháo lắp dễ dàng bằng tay, dễ thao tác, có khóa an toàn. Khi lắp bình bốc hơi vào máy gây mê, van sẽ tự động mở ra để cho phép khí ra và vào bình bốc hơi. Khi tháo bình bốc hơi ra, van sẽ tự động đóng.
    • Hoạt động lâu dài, ít phải bảo dưỡng định kỳ
    • Lưu lượng: từ 0,2 đến 15 l/phút
  • Cấp ô xy khẩn cấp: Có nút cung cấp O2 khẩn với lưu lượng 35-75 lít/phút
  • Hấp thụ thán khí:
    • Thao tác bằng tay dễ dàng
    • Các sensor lưu lượng đo thể tích khí hít vào và thở ra giúp tăng độ chính xác và lâu bền
    • Có sensor oxy để kiểm soát lượng Oxy cung cấp cho bệnh nhân
    • Có thể hấp tiệt trùng được
    • Bộ phận hấp thụ khí CO2 gồm 01 bình 1,3 kg vôi sôđa
  • Van chuyển đổi giữa bóp bóng và thở máy: Có van cơ khí chuyển đổi giữa bóp bóng và thở máy (Bag/Vent switch)
  • Đồng hồ áp lực đường thở: Có đồng hồ hiển thị áp lực đường thở, hoạt động độc lập với hệ thống điều khiển điện tử (manometer)
Phần giúp thở:
  • Nguyên lý vận hành: Máy thở được điều khiển bằng vi xử lý theo nguyên lý vận hành bằng áp lực khí
  • Mode thở:
    • Thở kiểm soát thể tích (VCV)
    • Thở kiểm soát áp lực (PVC)
    • Thở tự nhiên (SPONT)
    • Thở đồng bộ ngắt quãng (SIMV)
    • Thở hỗ trợ áp lực (PSV)
    • PEEP điện tử
  • Công nghệ phần mềm: Tự động tính toán các khoảng chết và độ đàn hồi trong đường thở để bù thể tích thở vào, đảm bảo thể tích thở ra bằng giá trị thể tích cài đặt ±10%
  • Nguồn khí: Có thể lựa chọn khí nén hoặc ô xy
  • Giao diện:
    • Có các menu cài đặt chế độ hoạt động và chuẩn các sensor, dễ kiểm tra các chức năng hoạt động
    • Màn hình màu cảm ứng
    • Kích thước màn hình 8,4 inches
  • Lưu thông tin: Chức năng lưu và gọi lại thông số người sử dụng đã cài đặt trước
  • Tham số cài đặt:
    • Thể tích thở vào: 20 đến 1600 ml
    • Tần số thở: 4 đến 100 lần/phút
    • Thể tích thông khí phút: 0 đến 30 lít/phút
    • Tỷ lệ I/E: 1:8 – 1:0.3
    • Thời gian hít vào: 0,5 đến 5 giây
    • PEEP điện tử: 4 đến 30cmH2O
    • Giới hạn áp lực: 10 đến 80cmH2O
    • Điều khiển áp lực: 10 đến 50cmH2O
    • Dải áp lực hỗ trợ: 3 đến 20cmH2O
    • Cửa sổ trigger: 0 đến 60%
    • Trigger dòng: 0.7 đến 4 lít/phút
  • Các thông số hiển thị theo dõi:
    • Thể tích thông khí phút thở ra
    • Thể tích khí lưu thông
    • Nồng độ O2
    • Các loại áp lực: áp lực đỉnh, áp lực trung bình
  • Lựa chọn hiển thị dạng sóng đơn/kép:
    • Áp lực và thời gian
    • Thể tích và thời gian
    • Áp lực và thể tích
    • Có chức năng dừng dạng sóng
  • Báo động:
    • Báo động khi lỗi hệ thống, mất nguồn cấp khí, mất điện
    • Báo động bằng âm thanh và ánh sáng, có thể tắt báo động trong 30 giây
  • Có thể cài đặt ngưỡng báo động cao/thấp cho các thông số theo dõi
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Điện thoại: 0978620220 – Mr Khoát

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy gây mê kèm thở (Penlon)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Máy gây mê kèm thở (Penlon)

Model: Prima 400 series

Hãng sản xuất: Penlon/Anh

Giá: Liên hệ